Casestudy24h Forum
Không bao giờ là quá muộn cho việc học tập.
Cùng nhau chia sẻ kiến thức và nâng tầm hiểu biết.
Rất vui vì bạn đã trở lại với Casestudy24h! <3
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 

 


Rechercher Advanced Search

Latest topics
» [Vật Lí 9] - Phiếu ôn tập học kỳ 2 dịp nghỉ nCov-19
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty22/3/2020, 4:51 pm by Admin

» [Toán 7] - Tuyển tập đề kiểm tra Toán học kỳ 2 dịp nghỉ nCov 19
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty22/3/2020, 4:39 pm by Admin

» [Toán 9] - Bài tập cơ bản về đường tròn phần 1
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty10/11/2019, 3:54 pm by Admin

» Music24h | Em Gì Ơi - Jack, K-ICM | Sóng nhạc & Remix
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty10/11/2019, 10:10 am by Admin

» Casestudy24h | Vì sao cá mập không có xương
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty10/11/2019, 9:44 am by Minh Anh

» Casestudy24h | Tại sao chim đậu trên dây điện không bị giật
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty10/11/2019, 9:15 am by Minh Anh

» Techlap24h - Thiết bị nhà thông minh
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty8/11/2019, 5:04 pm by Admin

» Value Investor Professional - Phân tích báo cáo tài chính
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty8/11/2019, 9:38 am by Minh Anh

» Phương pháp cân bằng phương trình hóa học vs PHET
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty8/11/2019, 9:00 am by Admin

» Người Anh Hùng Áo Vải | Hoạt Hình Lịch Sử
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty7/11/2019, 3:10 pm by PUBG Group

» Con Thuyền cứu thế - Phụ đề Anh Việt quá hay
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty7/11/2019, 3:04 pm by PUBG Group

» HD7 - Gõ công thức toán bằng Latex trực tiếp trên forum
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty7/11/2019, 2:59 pm by Admin

» Cá uống nước như thế nào nhỉ ? | Sinh học & môi trường
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty7/11/2019, 12:21 pm by PUBG Group

» HD6 - Cách gõ công thức toán học trong diễn đàn
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty5/11/2019, 11:52 am by Admin

» HD5 - Lấy mã LaTeX công thức toán từ MathType
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty5/11/2019, 11:34 am by Admin

» Adobe Photoshop CS6 - Chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty5/11/2019, 11:05 am by Admin

» HD4 - Cách insert chữ ký dưới bài viết
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty5/11/2019, 10:53 am by Admin

» GeoGebra - Phần mềm vẽ đồ thị hàm số, công thức Toán học
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty5/11/2019, 10:28 am by Admin

» ChemLab - Làm thí nghiệm hóa học trên máy tính
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty5/11/2019, 10:19 am by Admin

» MathType 7.4.4 - Công cụ soạn thảo công thức toán học
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty5/11/2019, 10:11 am by Admin

May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Calendar Calendar

Top posting users this month
No user

Ads
Social bookmarking

Social bookmarking reddit      

Bookmark and share the address of Casestudy24h Forum on your social bookmarking website

Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

[ View the whole list ]


Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 9 người, vào ngày 11/10/2023, 12:03 am
Đăng ký học

Launch CodeCogs Equation Editor


10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất

Go down

10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  Empty 10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất

Bài gửi by Thu Hạnh 31/10/2019, 9:35 am

Cấu trúc tiếng Anh giao tiếp hàng ngày có nhiều điểm khác so với cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thông thường. Những cấu trúc tiếng Anh này thường đơn giản hơn, và thường chỉ xoay quanh một vài cấu trúc chính.
Học cấu trúc chính cho nhe cái đầu chút Razz Razz Razz
10 cấu trúc English giao tiếp thường dùng nhất  10_for10
1. Used to + V (infinitive) (thường làm gì)
Cách dùng: Sử dụng cấu trúc này để nói các thói quen trong quá khứ, nhưng bây giờ không làm nữa
Ví dụ:
I used to go fishing with my father when I young
(hồi nhỏ, tôi thường đi câu cá với cha)
My love used to smoke 10 cigarettes a day
(người yêu của tôi đã từng hút 10 điếu thuốc một ngày)

2. To prefer + N/ V-ing + to + N/ V-ing (thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
Ví dụ:
I prefer cat to dog
(tôi thích mèo hơn chó)
She Prefer watching TV to reading books
(tôi thích xem ti vi hơn là đọc những quyển sách)

3. To remember doing (nhớ đã làm gì)
Ví dụ:
I remember reading this book
(tôi nhớ là đã đọc quyển sách này)
I remember visiting this place
(tôi nhớ là đã đến nơi này)

4. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
Ví dụ:
We planed to go for a picnic
(chúng tôi có kế hoạch sẽ đi dã ngoại)
She planed to go for homeland
(cô ấy dự định sẽ về quê)

5. S + V + so + adj/ adv + that + S + V ( quá… đến nỗi mà… )
Ví dụ:
This box is so heavy that I cannot take it.
(Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
He speaks so soft that we can’t hear anything.
(Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe được gì)

6. To be/get Used to + V-ing: ( quen làm gì )
Ví dụ:
I am used to eating with chopsticks
(Tôi quen với việc dùng đũa để ăn)
We are used to getting up early
(Chúng tôi đã quen dậy sớm)

7. to be interested in + N/V-ing: ( quan tâm đến… )
Ví dụ:
She is interested in going shopping
(cô ấy quan tâm đến việc mua sắm)
My mother interested in my learing
(mẹ tôi quan tâm đến việc học của tôi)

8. feel like + V-ing (cảm thấy muốn làm gì…)
Ví dụ:
I feel like running away from everything
(tôi cảm thấy muốn chạy trốn khỏi tất cả)
I feel like going for a picnic
(tôi cảm thấy muốn đi dã ngoại)

9. to spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)
Ví dụ:
I spend 2 hours learing communication structures daily english a day.
(Tôi dành 2 giờ mỗi ngày để học các cấu trúc câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày)
She spend 10 hours working a day
(cô ấy dành 10 giờ mỗi ngày để làm việc)

10. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : ( Đủ… cho ai đó làm gì… )
Ví dụ:
She is old enough to get married.
(Cô ấy đã đủ tuổi để kết hôn)
They are intelligent enough for me to teach them English
(Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ)
Thu Hạnh
Thu Hạnh

Tổng số bài gửi : 7
Points : 21
Reputation : 0
Join date : 30/10/2019

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết